-
(Tiếng HQ) từ mới về nhập khẩu, sản xuấtHọc tiếng Hàn Quốc 2019. 11. 17. 00:15728x90
식품 박람회 통역을 다녀왔어요! 식품 박람회 통역을 준비 하신다면! 이번 포스팅을 통해서 함께 공부해 보아요!
+오늘은 수입이나 수출 에 관련된 용어들과 또 일상생활에서 쓰일 수 있는 간단한 구매& 판매 용어들에 대해서 포스팅 해보고자 합니다 😊
Mình vừa đi phiên dịch ở cuộc triển lãm thực phẩm!
Và nếu có bạn nào đang chuẩn bị đi dịch cho cuộc triển lãm thực phẩm thì hãy cùng mình tìm hiểu một số nội dung thông qua bài viết này nhé!
+ Hôm này mình sẽ giới thiệu từ mới về nhập khẩu, sản xuất và mua bán.
밍 브어 디 피히엔 직 어 꾸억 찌엔 람 특 팜!
바 네우 꼬 반 나오 당 쭈언비 디 직 초 꾸억 찌엔 람 특 팜 티 하이 꿍 밍 띰 히에우 못 쏘 노이 증 통 꽈 바이 비엣 나이 녜!
+홈 나이 밍 쎄에 저이 티에우 뜨 머이 베 녑 커우, 산 쑤엇 바 무어 반.
< Thêm từ mới추가 단어! >
chuẩn bị: 준비하다. (쭈언 비)
biên dịch: (글을) 번역하다. (비엔 직)
phiên dịch: (말로) 통역하다. (피히엔 직)
cuộc triển lãm: 박람회 (꾸억 찌엔 람)
thực phẩm: 식품 (특 팜)
nội dung: 내용 (노이 증)
<무역 관련 용어><Từ về thương mại>
FOB (Free On Board)
FOB 가격은 수출자가 수출을 하기 위하여 공장에서부터 본선인 배까지 모든 비용을 상품 원가에 더해서 거기에 이익을 붙여 제안하고 협상된 가격 조건이 FOB 가격. 수입자는 해상운임 or 항공운임까지 지불.Giá FOB là giá cả được bên xuất khẩu đưa ra để thương lượng, đề nghị với bên nhập khẩu bao gồm giá gốc của hàng hoá cùng lợi nhuận dự tính được thêm vào đó. Bên nhập khẩu phải chịu cả chi phí vận chuyển hàng hải hoặc hàng không.
수출하다- xuất khẩu (쑤엇 커우)
수입하다- nhập khẩu (녑 커우)
유통하다- phân phối (풘 포이)
콘테이너- công-ten-nơ (꽁-뗀-너)
생산하다-sản xuất (산 쑤엇)
생산량- lượng sản xuất (르엉 산 쑤엇)
도매- bán sỉ (반 시)
도매가- giá bán sỉ (자 반 시)
소매- bán lẻ (반 레)
소매가- giá bán lẻ (자 반 레)
가격을 조정하다- điều chỉnh giá cả (디에우 칭 자 까)
해상운임- cước vận chuyển hàng hải (끄억 번 츄이엔 항 하이)
항공운임- cước vận chuyển hàng không (끄억 번 츄이엔 항 콩)
공장- nhà máy (냐 마이)
포장- đóng gói (동 고이)
스티로폼- xốp (쏩)
보관하다- bảo quản (바오 꽌)
냉장보관- bảo quản đông lạnh (바오 꽌 동 라잉)
1) 얼마나 보관 할 수 있나요?– có thể bảo quản trong bao lâu? (꼬 테 바오 꽌 쫑 바우 러우)
2) 배로 베트남에 오는거면, (과일에) 멍이 들진 않나요?
- Chuyển về Việt Nam thì có bị đập không? (츄이엔 베 비엣 남 티 비 덥 콤?)
3) 스티로폼으로 주의하여 포장합니다.
- Cho xốp và đóng gói cẩn thận. (초 쏩 동 고이 껀 턴)
------------------------(손님과 구체적인 무역 이야기를 하기 전 필요한 문장)---------------------
----------------------(Câu cần sử dụng trước khi nói với khách về thương mại )-----------------
상담- tư vấn (뜨 번)
1) 이쪽으로 오셔서 상담하시겠어요? – Em mời chị/anh vào đây để nhận được sự tư vấn ạ. (엠 머이 치/ 아잉 바오 더이 데 년 드억 쓰 뜨 번 아)
2) 공장이 어디인가요? – nhà máy ở đâu? (냐 마이 어 더우)
3)1년 생산량이 얼마나 되나요? –sản lượng trên 1 năm là bao nhiêu? (산 르엉 쩬 못 남 라 바오 니우?)
4)가격이 어떻게 되나요? – giá cả thế nào? (자 까 테 나오)
5) 자세한 문의는 이메일로 보내주시면 구체적인 답변 드리겠습니다.
- chị/anh vui lòng gửi câu hỏi bằng e-mail, tôi/công ty chúng tôi sẽ trả lời cụ thể bằng email ạ (치/ 아잉 부이 롱 그이 꺼우 허이 방 이메일, 또이/꽁티 중또이 쎄에 짜 러이 끄 테 방 이메일 아.).
<간단한 구매 판매 및 제품 설명 용어>
<Từ đơn giản về mua, bán và giới thiệu sản phảm>
팔다- bán (반)
사다- mua (무어)
상품- sản phẩm (산 팜)
1) 이 상품은 얼마인가요?Sản phẩm này bao nhiều tiền? (산 팜 나이 바오 니우 띠엔?)
2) 판매하는 상품인가요?Sản phẩm này có bán không? Đây là sản phẩm được bày bán đúng không? (산 팜 나이 꼬 반 콤? 더이 라 산 팜 드억 바이 반 둥 콤?)
3) 언제부터 판매하나요?khi nào sản phẩm này có bán? Khi nào thì sản phẩm được bày bán/ tung ra thị trường? (키 나오 산 팜 나이 꼬 반? 키 나오 티 산 팜 드억 바이 반/ 뚱 자 티 츠엉?)
대표 농산물- nông sản tiêu biểu (농 산 띠에우 비에우)
포도 가지- cuống (꾸엉)
없으면 안되는- không thể thiếu (콤 테 티에우)
(과일이) 아삭 아삭한- giòn (전)
재배하다- trồng (쫑)
고산지대에서 재배하다- trồng ở vùng núi cao (쫑 어 붕 누이 까오)
신맛- vị chua (비 쭈어)
단맛- vị ngọt (비 응옷)
신맛과 단맛이 어우러지다- kết hợp giữa vị chua và vị ngọt (껫홉 즈어 비 쭈어 바 비 응옷)
달콤시큼하다- chua chua ngọt ngọt (쭈어 쭈어 응옷 응옷)
당도가 높다- độ ngọt cao (도 응옷 까오)
반딧불이- đom đóm (돔 돔)
일교차가 12도 이상된다- biên độ chênh lệch trong ngày lên đến hơn 12 độ C (비엔 도 쩨잉 레익 쫑 응아이 렌 덴 헌 므어이 하이 도 쎄)
무농약-không có thuốc trừ sâu (콤 꼬 투억 쯔 서우)
유기농- nông sản hữu cơ (농 산 흐으 꺼)
포장 단위 (1.5kg, 3kg, 5kg)- đơn vị đóng gói (던비 동 거이)
->박스 포장의 경우 포장 단위가 각 각 다르기 때문에, 포장 단위에 관하여 설명할 때 필요함.
-> Nếu đóng gói bằng hộp thì có mấy loại đơn vị đóng gói khác nhau nên từ này sẽ cần khi giới thiệu các loại đơn vị hộp. (네우 동 고이 방 홉 티 꼬 머이 롸이 던 비 동 거이 칵 녀우 낸 뜨 나이 쎄에 껀 키 저이 티에우 깍 롸이 던 비 홉)300x250'Học tiếng Hàn Quốc' 카테고리의 다른 글
Học tiếng HQ về giới thiệu bản thân và từ môn ăn/gia đình/loại thể thao(쉬운 베트남어 자기소개) (4) 2019.10.31